TÀU NGẦM SORYU NHẬT BẢN
KÍNH THƯA CÁC NT VÀ CÁC BẠN.
TRUNG CỘNG CÀNG NGÀY CÀNG LẤN TỚI- TÀU NGẦM KILO MUA CỦA NGA GIAO NHỎ GIỌT-MUA NHƯ XIN-
VIỆT NAM CÓ Ý ĐỊNH MUA TÀU NGẦM SORYU CỦA NHẬT.
N
TÀU NGẦM SORYU NHẬT BẢN
VIDEO CUỐI TRANG
tka23 post
Tàu ngầm lớp Sōryū
(tiếng Nhật: そうりゅう) hay 16SS
là loại tàu ngầm điện-diesel do Nhật Bản chế tạo cho lực lượng phòng vệ
bờ biển Nhật Bản. Sōryū là mẫu cải tiến của tàu ngầm lớp
Oyashio,
đây hiện là loại tàu ngầm mới nhất hoạt động trong lực lượng phòng vệ
bờ biển, nó có kích thước lớn hơn bất kỳ loại tàu ngầm nào do Nhật Bản
đóng sau chiến tranh thế giới thứ hai. Loại tàu ngầm này có thể phân
biệt dễ dàng với loại tàu ngầm Oyashio do đuôi bánh lái có hình chữ X.
Tàu ngầm lớp Sōryū được trang bị 4 động cơ Stirling 4V-275R Mk-III
hoạt động không cần không khí do Kawasaki Heavy Industries nghiên cứu
chế tạo giúp nó lặn được lâu hơn.
Khái quát về lớp tàu | |
---|---|
Tên gọi: | Sōryū |
Xưởng đóng tàu: |
|
Bên sử dụng: | Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản |
Lớp trước: | Tàu ngầm lớp Oyashio |
Thời gian đóng: | 2005 - nay |
Thời gian hoạt động: | 2009 - nay |
Chế tạo: | 2 |
Dự tính: | 2 |
Hoàn tất: | 3 |
Còn hoạt động: | 3 |
Đặc điểm khái quát | |
Kiểu: | Tàu ngầm |
Trọng tải choán nước: | 2.900 tấn (2.854 tấn dài) khi nổi / 4.200 t (4.134 tấn dài) khi lặn |
Độ dài: | 84.0 mét (275.5 ft 11 in) |
Sườn ngang: | 9.1 m (29.8 ft 7 in) |
Mớn nước: | 8.5 m (27.8 ft 10 in) |
Động cơ đẩy: |
|
Tốc độ: | 13 kn (24 km/h; 15 mph) khi nổi/ 20 kn (37 km/h; 23 mph) khi lặn |
Tầm xa: | 6100 hải lý (11.297,2 km; 7060,75 dặm) với 6,5 knot (12 km/h; 7.48 mp/h) |
Độ sâu thử: | 900m, 1000m crush |
Thủy thủ đoàn đầy đủ: |
65 (9 hoa tiêu, 56 thủy thủ) |
Hệ thống cảm biến và xử lý: |
|
Thiết bị chiến đấu điện tử và nghi trang: |
|
Vũ trang: |
|
__._,_.___
Reply via web post | Reply to sender | Reply to group | Start a New Topic | Messages in this topic (1) |
.
__,_._,___
No comments:
Post a Comment